報章 báo chương
♦ (Sợi ngang sợi dọc dệt qua lại thành) bức gấm có hoa văn. ◇Thi Kinh : Tuy tắc thất tương, Bất thành báo chương , (Tiểu nhã , Đại đông ) (Chức Nữ) mặc dù dời chỗ bảy lần trong ngày, Cũng không dệt thành bức gấm nào.
♦ Văn thái, văn chương. ◇Tả Tư : Sai lân thứ sắc, Cẩm chất báo chương , (Thục đô phú ).
♦ Biểu dương, hiển dương.
♦ Thư tín.
♦ Thi văn thù đáp.
♦ Tờ báo. § Cũng như báo chỉ . ◎Như: báo chương tạp chí .