報酬 báo thù♦ Đền đáp, báo đáp. ◎Như:
báo thi 報施 báo đáp.
♦ Thù lao (tiền hoặc thật vật để trả công). ◇Lão Xá
老舍:
Nhất vị chưởng quỹ đích, án chiếu lão quy củ, nguyệt gian tịnh một hữu hảo đa đích báo thù 一位掌櫃的,
按照老規矩,
月間並沒有好多的報酬 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Nhị thất
二七) Một người làm chủ tiệm, theo lệ cũ, mỗi tháng không nhận được thù lao cao cho lắm.