填補 điền bổ
♦ Bù đắp.
♦ Bổ sung chỗ trống. ◇Ba Kim : Quá liễu kỉ thiên tựu hữu nhân lai điền bổ tha đích khuyết ngạch (Sa đinh , Thất) Được mấy ngày sau thì có người lại bổ sung chức vụ còn khuyết đó.
♦ Lấp bằng sửa chữa. ◎Như: giá điều mã lộ đáo xứ đô thị khanh đỗng, thật tại ứng cai lập khắc phái nhân lai điền bổ, dĩ miễn phát sanh nguy hiểm , , con đường lớn này chỗ nào cũng toàn là hố lỗ, thật sự cần phải lập tức sai người lại đắp cho bằng sửa chữa để khỏi gây ra nguy hiểm.