境內 cảnh nội
♦ Bên trong nước, quốc nội. ◇Hàn Phi Tử : Kim trinh tín chi sĩ, bất doanh vu thập, nhi cảnh nội chi quan dĩ bách số, tất nhậm trinh tín chi sĩ, tắc nhân bất túc quan , , , , (Ngũ đố ).