壓迫 áp bách♦ Áp chế bức bách, dùng quyền lực hoặc thế lực cưỡng chế người khác phục tòng. ☆Tương tự:
cưỡng bách 強迫,
ức chế 抑制. ◇Ba Kim
巴金:
Khởi sơ tha giác đắc phi thường bất an, tự hồ mãn ốc tử đích không khí đô tại áp bách tha 起初他覺得非常不安,
似乎滿屋子的空氣都在壓迫他 (Gia
家, Cửu).