夜臺 dạ đài
♦ Mồ mả. Cũng mượn chỉ âm phủ. ◇Lưu Vũ Tích
劉
禹
錫
:
Hoa ốc tọa lai năng kỉ nhật? Dạ đài quy khứ tiện thiên thu
華
屋
坐
來
能
幾
日
,
夜
臺
歸
去
便
千
秋
(Thù Lạc Thiên kiến kí
酬
樂
天
見
寄
).