夜行 dạ hành
♦ Xuất hành ban đêm, đi đêm. ◇Lễ Kí : Nữ tử xuất môn, tất ủng tế kì diện, dạ hành dĩ chúc, vô chúc tắc chỉ , , , (Nội tắc ).
♦ Giấu kín đức hạnh của mình, không khoa trương. ◇Hạt quan tử : Quỷ kiến bất năng vi nhân nghiệp, cố thánh nhân quý dạ hành , (Dạ hành ).