大家 đại gia♦ Nhà quyền quý, thế gia vọng tộc.
♦ Bậc chuyên gia, tác gia nổi tiếng. ◎Như:
Đường Tống bát đại gia 唐宋八大家.
♦ Mọi người. ◎Như:
đại gia cật liễu 大家吃了 mọi người ăn uống xong.
♦ Tiếng tôn xưng phụ nữ. ◎Như:
Ban Chiêu 班昭, vợ của Tào Thế Húc
曹世叔 được tôn là
Tào đại gia 曹大家.
♦ Đày tớ gọi chủ nhân là
đại gia 大家.
♦ Vợ gọi mẹ chồng là
đại gia 大家.
♦ Tiếng xưng hô của cận thần hoặc hậu phi đối với hoàng đế.