大概 đại khái
♦ Khái quát, đại thể, sơ lược, sơ qua. ☆Tương tự: đại để , ước lược . ◇Hồng Lâu Mộng : Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia , , 便 (Đệ thập tứ hồi) Kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.
♦ Khoảng, chừng (không chính xác). ◎Như: tha đại khái hữu ngũ thập tuế ông ấy khoảng năm mươi tuổi.
♦ Rất có thể, có lẽ. ◎Như: thính khẩu âm, tha đại khái thị Quảng Đông nhân , nghe giọng nói, có lẽ anh ấy là người Quảng Đông.
♦ Thông thường, phổ thông.