天氣 thiên khí
♦ Khí hậu. ◇Tào Phi : Thu phong tiêu sắt thiên khí lương (Yên ca hành ) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
♦ Không khí. ◇Lễ Kí : Thiên khí thượng đằng, địa khí hạ giáng, thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông , , , (Nguyệt lệnh ) Không khí bốc lên, hơi đất giáng xuống, trời đất không thông, bế tắc thành mùa đông.
♦ Thời hậu, thời khoảng. ◇Thủy hử truyện : Lưỡng cá công nhân đái liễu Lâm xuất điếm, khước thị ngũ canh thiên khí , (Đệ bát hồi) Hai tên công sai áp tải Lâm Xung ra khỏi khách điếm, vào khoảng canh năm.
♦ Điềm triệu vận mệnh.