失事 thất sự
♦ Lỡ việc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô đệ tự lai ẩm tửu thất sự, quân sư hà cố phản tống tửu dữ tha? , (Đệ thất thập hồi) Em tôi xưa nay (chỉ vì) uống rượu mà lỡ việc, sao quân sư lại đem rượu cho nó?
♦ Chỉ chiến tranh thất bại.
♦ Xảy ra việc không may. ◇Hứa Địa San : Hoàn hữu đĩnh lí để thủy thủ, cá cá hữu nhất cá nhân tạo tai, vạn nhất đĩnh thân thất sự, nhân nhân đô khả dĩ tấn tốc địa tòng phương tiện môn đào xuất, phù đáo thủy diện , , , 便, (Thiết ngư đích tai ). § Nhân tạo tai ống mặt nạ thở nhân tạo (dùng khi lặn sâu dưới nước).