失敗 thất bại♦ Bị đối phương đánh bại (đấu tranh, thi đua). § Đối lại với
thắng lợi 勝利. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược
薛仁貴征遼事略:
Thái Tông thất bại, binh hoang tướng loạn, tán đảo kì tà 太宗失敗,
兵荒將亂,
傘倒旗斜 Thái Tông thua trận, quân hoảng tướng loạn, lọng đổ cờ nghiêng.
♦ Không thành công, không đạt được mục đích hoặc dự định. § Đối lại với
thành công 成功. ◎Như:
thất bại thị thành công chi mẫu 失敗是成功之母 thất bại là mẹ thành công (ngạn ngữ).