奔命 bôn mệnh♦ Chạy vạy bận rộn để hoàn thành công việc nào đó.
♦ Truyền đạt mệnh lệnh khẩn cấp. ◇Hán Thư
漢書:
Thử ngự lại biên quận nhân, tập tri biên tái bôn mệnh, cảnh bị sự 此馭吏邊郡人,
習知邊塞奔命,
警備事 (Bính Cát truyện
丙吉傳).
♦ Chạy nhanh. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Đầu nhi dã bất hồi, nhất trực bôn mệnh vãng ốc lí khứ liễu 頭兒也不回,
一直奔命往屋裡去了 (Đệ tứ thập tam hồi).