奔流 bôn lưu♦ Tuôn chảy. ◇Lí Bạch
李白:
Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi 君不見黃河之水天上來,
奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu
將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.

♦ Dòng nước chảy xiết, dâng vọt. ◇Tô Triệt
蘇轍:
Bắc cố Hoàng Hà chi bôn lưu, khái nhiên tưởng kiến cổ chi hào kiệt 北顧黃河之奔流,
慨然想見古之豪傑 (Thượng xu mật Hàn thái úy thư
上樞密韓太尉書).
♦ Lưu lạc, li tán. ◇Tống Thư
宋書:
Quan Trung nhân sĩ bôn lưu giả đa y chi, Mậu Sưu diên nạp phủ tiếp, dục khứ giả tắc vệ hộ tư khiển chi 關中人士奔流者多依之,
戊搜延納撫接,
欲去者則衛護資遣之 (Để Hồ truyện
氐胡傳).