奔竄 bôn thoán
♦ Chạy trốn, ẩn tránh. ◇Tam quốc chí
三
國
志
:
Thốt văn đại quân chi chí, tự độ bất địch, điểu kinh thú hãi, trường khu bôn thoán
卒
聞
大
軍
之
至
,
自
度
不
敵
,
鳥
驚
獸
駭
,
長
驅
奔
竄
(Tiết Tống truyện
薛
綜
傳
).