奮發 phấn phát
♦ Ra sức, gắng gỏi, phấn chấn, nỗ lực. ★Tương phản: đồi táng , cẩu an , tiêu trầm . ◇Tam quốc chí : Đổng Trác bội nghịch, vi thiên hạ sở thù, thử trung thần nghĩa sĩ phấn phát chi thì dã , , (Tư Mã Lãng truyện ).
♦ Phát ra mạnh mẽ. Hình dung hơi hoặc gió phát sinh mạnh bạo không ngăn trở nổi. ◇Huyền Trang : Bạo phong phấn phát, phi sa vũ thạch, ngộ giả táng một, nan dĩ toàn sanh , , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Bạt Lộc Già quốc 祿).