孤另 cô lánh
♦ Lẻ loi, cô độc. ◇Lưu Đình Tín
劉
庭
信
:
Đốc đốc mịch mịch chung tuế ba kết, Cô cô lánh lánh triệt dạ tư ta
篤
篤
寞
寞
終
歲
巴
結
,
孤
孤
另
另
徹
夜
咨
嗟
(Tưởng nhân sanh khúc
想
人
生
曲
) Lẩn quẩn loanh quanh cả năm quần quật, Một thân một mình suốt đêm than thở.