孤子 cô tử
♦ Con mồ côi. ◇Tống Ngọc
宋
玉
:
Cô tử quả phụ, hàn tâm toan tị
孤
子
寡
婦
,
寒
心
酸
鼻
(Cao đường phú
高
唐
賦
).
♦ Người để tang cha mà mẹ còn sống tự xưng là
cô tử
孤
子
. ◇Ấu học quỳnh lâm
幼
學
瓊
林
:
Tự khiêm phụ tử viết cô tử
自
謙
父
死
曰
孤
子
(Tật bệnh tử tang loại
疾
病
死
喪
類
).