孤特 cô đặc
♦ Cô đơn, cô lập. ◇Sử Kí : Kim tướng quân nội bất năng trực gián, ngoại vi vong quốc tướng, cô đặc độc lập, nhi dục thường tồn, khởi bất ai tai? , , , , ? (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay tướng quân ở triều đường thì không thể thẳng thắn can ngăn, mà ở ngoài biên cương thì (mang tiếng) là tướng làm mất nước; một mình trơ trọi mà muốn sống còn dài lâu thì há chẳng đáng thương ư?
♦ Đặc xuất, siêu thoát, vượt ngoài thói tục. ◇Vương Vũ Xưng : Kì tính cô đặc, kì hành giới khiết , (Tiến Đinh Vị dữ Tiết Thái Bảo thư ).