孤獨 cô độc
♦ Trẻ không có cha và người già không có con. ◇Tuân Duyệt : Cao niên giả nhân sở tôn kính, quan quả cô độc giả nhân sở ai liên dã , (Hán kỉ , Cảnh Đế kỉ ).
♦ Một mình không ai giúp đỡ. ◇Sưu Thần Kí : Cung Đô huyện hạ hữu nhất lão mỗ, gia bần, cô độc , , (Quyển nhị thập).
♦ Lẻ loi, cô đơn tịch mịch. ◇Lí Chí : Ngã kí vô quyến thuộc chi lạc, hựu vô bằng hữu chi lạc, quỳnh nhiên cô độc , , (Hựu dữ Chu Hữu San thư ) Tôi đã không có niềm vui cùng quyến thuộc, cũng chẳng có niềm vui với bạn bè, trơ trọi một thân một mình.