孤負 cô phụ♦ Làm trái, phụ lòng. ◇Lí Lăng
李陵:
Công đại tội tiểu, bất mông minh sát, cô phụ Lăng tâm 功大罪小,
不蒙明察,
孤負陵心 (Đáp Tô Vũ thư
答蘇武書).
♦ Mang lỗi, có lỗi. ◇Hoàng Cơ
黃機:
Hận đồ mi xuy tận, anh đào quá liễu, tiện chỉ nhẫm thành cô phụ 恨荼蘼吹盡,
櫻桃過了,
便只恁成孤負 (Thủy long ngâm
水龍吟, Từ
詞).