守護 thủ hộ
♦ Bảo hộ, che chở. ◇Tấn Thư
晉
書
:
Sở cư trai tiền chủng nhất chu tùng, hằng tự thủ hộ
所
居
齋
前
種
一
株
松
,
恆
自
守
護
(Tôn Sở truyện
孫
楚
傳
).