安全 an toàn
♦ Bình yên, không nguy hiểm. ◇Bách dụ kinh : Tích giả hữu vương, hữu nhất thân tín, ư quân trận trung, một mệnh cứu vương, sử đắc an toàn , , , 歿, 使 (Nguyện vị vương thế tu dụ ) Xưa có một ông vua, có một người thân tín, ở ngay trận tiền, không đoái đến thân mạng mình để cứu vua, cho vua được bình yên.
♦ Bảo hộ, bảo toàn.