安宿 an túc
♦ Nghỉ ngơi, ngủ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初
刻
拍
案
驚
奇
:
Tiểu Nga tự thử nhật gian tại ngoại khất hóa, vãn gian tiện quy tự trung an túc
小
娥
自
此
日
間
在
外
乞
化
,
晚
間
便
歸
寺
中
安
宿
(Quyển thập cửu) Tiểu Nga từ đó ban ngày ở ngoài ăn xin, ban tối về chùa nghỉ ngơi.