安寧 an ninh
♦ Yên ổn, thái bình. ◇Thi Kinh : Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Việc tang tóc biến loạn đã lặng, Đã yên ổn thái bình rồi.
♦ An khang, khỏe mạnh. ◇Bạch Cư Dị : Kì phu hữu phụ mẫu, Lão bệnh bất an ninh , (Thục lộ thạch phụ ) Chồng người đó có cha mẹ, Già bệnh không được khỏe mạnh.
♦ An định, bình tĩnh (nói về tâm tình, hoàn cảnh, quang cảnh...). ◇Ba Kim : Ngã tất tu bả tâm lí đích thoại tả xuất lai, tài năng cú đắc đáo an ninh , (Lí ngang ) Tôi cần phải đem nỗi niềm diễn tả hết ra, mới có thể lấy được sự yên tĩnh cho tâm hồn.