安得 an đắc
♦ Sao được, làm sao có thể được. ◇Đào Uyên Minh
陶
淵
明
:
An đắc xúc tịch, Thuyết bỉ bình sanh
安
得
促
席
,
說
彼
平
生
(Đình vân
停
雲
) Sao được ngồi gần nhau, Nói chuyện bình sinh.
♦ Sao mà, sao lại. ◎Như:
an đắc vô lễ
安
得
無
禮
.