安然 an nhiên
♦ Thản nhiên, bình tĩnh, tâm tình an định. ◇Đôn Hoàng biến văn : Kiến giả hàn mao trác thụ, Xá Lợi Phất độc tự an nhiên , (Hàng ma biến văn ) Những người trông thấy lạnh mình râu tóc dựng đứng, một mình Xá Lợi Phất vẫn an nhiên tự tại.
♦ Bình an vô sự, yên ổn.
♦ Yên tĩnh. ◇Tiêu Hồng : Ốc tử an nhiên hạ lai (Sanh tử tràng , Hoang san ) Căn nhà yên tĩnh trở lại.