安適 an thích♦ ☆Tương tự:
thư thích 舒適,
an ninh 安寧,
an nhàn 安閒,
an dật 安逸.
♦ Yên ổn thư thái. ◇Phương Hiếu Nhụ
方孝孺:
Túc hạ bổn an thích vô sở khổ, nhi xâm xâm yên dục quyết phát kì bí dữ tạo hóa tranh dã 足下本安適無所苦,
而駸駸焉欲抉發奇秘與造化爭也 (Đáp Hứa Đình Thận
答許廷慎).