宗教 tông giáo
♦ Lòng kính tin và giáo điều đối với một hoặc nhiều thần linh. § Còn gọi là
giáo nghĩa
教
義
.
♦ Bao gồm những thực hành và nghi lễ theo một tín ngưỡng nào đó. ◎Như:
Phật giáo
佛
教
,
Cơ đốc giáo
基
督
教
,
Y-tư-lan giáo
伊
斯
蘭
教
là ba
tông giáo
宗
教
.