官員 quan viên
♦ Quan lại, nhân viên chính phủ (giữ một chức vụ cấp bậc nhất định). ◇Hàn Dũ
韓
愈
:
Đài các đa quan viên, Vô địa kí nhất túc
臺
閣
多
官
員
,
無
地
寄
一
足
(Tống Chư Cát Giác vãng Tùy Châu độc thư
送
諸
葛
覺
往
隨
州
讀
書
).