宮人 cung nhân
♦ Cung nữ. ☆Tương tự: cung nga . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chánh ngộ Quách Dĩ binh đáo, loạn tiễn tề phát, xạ tử cung nhân bất kế kì số , , (Đệ thập tam hồi) Gặp ngay quân của Quách Dĩ kéo đến, tên bay tua tủa, bắn chết cung nữ không biết bao nhiêu mà kể.
♦ Tên một chức quan ngày xưa, lo việc tắm gội cho vua.