寶石 bảo thạch
♦ Đá quý, đẹp. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Chân châu, bảo thạch, bất kế kì số
真
珠
,
寶
石
,
不
計
其
數
(Đệ nhị thập lục hồi).