寶貝 bảo bối
♦ Vỏ sò hiếm quý.
♦ Vật trân quý. ◇Truyền đăng lục : Ngô kết thảo am vô bảo bối, Phạn liễu tòng dong đồ thụy khoái , (Thạch đầu hòa thượng ) Khi ta cất cái am mái tranh này chẳng có gì quý giá, Ăn no rồi thong dong đi đánh một giấc.
♦ Người được sủng ái hoặc thương nhớ. Thường dùng để xưng hô con cái hoặc người yêu quý. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni. Ngã di đa di nương đích bảo bối , . (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không được may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng. Dượng và dì tôi coi như viên ngọc quý vậy.
♦ Thương yêu, quý mến. ◎Như: tha tự tiểu tử liễu nương, nãi nãi tối bảo bối tha , .
♦ Tiếng gọi đùa hoặc miệt thị người khác. ◇Mao Thuẫn : Lão Lục giá nhân dã thị thiên tự đệ nhất hiệu đích bảo bối (Tí dạ , Thập bát).