專制 chuyên chế♦ Làm theo ý riêng, độc đoán, độc hành, thao túng mọi sự. ☆Tương tự:
độc tài 獨裁. ★Tương phản:
dân chủ 民主.
♦ Khống chế, cầm đầu. ◇Thủy hử hậu truyện
水滸後傳:
Na thì Quách Dược Sư chuyên chế nhất lộ, mộ binh tam thập vạn, tâm hoài tiến thối 那時郭藥師專制一路,
募兵三十萬,
心懷進退 (Đệ thập cửu hồi).