專門 chuyên môn
♦ Độc lập, thành riêng một nhà. ◇Huyền Trang : Bộ chấp phong trĩ, tránh luận ba đào, dị học chuyên môn, thù đồ đồng trí , , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Ấn Độ tổng thuật ).
♦ Chỉ một môn học nào đó. ◇Ngô Vĩ Nghiệp : Quân toát chư gia trường, Phất thụ chuyên môn phược , (Khốc Chí Diễn ).
♦ Chuyên làm việc nào đó hoặc nghiên cứu một môn học nào đó. ◇Chu Nhi Phục : Kháp xảo điện đài bàng biên trụ liễu nhất vị Thanh Đảo khách nhân, chuyên môn tố dương tửu, quán đầu, nhũ phấn giá nhất loại sanh ý , , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập nhị ).
♦ Thông thạo, chuyên trường. ◇Điền Nhữ Thành : Hàng thành hữu dục trượng đan cao giả, tuy huyết uế lang tạ, nhất phu nhi dũ... thử tuy tiểu kĩ, diệc hữu chuyên môn , , ..., (Tây Hồ du lãm chí dư 西, Thuật kĩ danh gia ).