居中 cư trung
♦ Ở chính giữa. ◇Chu Lễ : Tiên vương chi táng cư trung, dĩ chiêu mục vi tả hữu , (Xuân quan , Trủng nhân ).
♦ Làm trung gian. ◎Như: cư trung điều đình 調.
♦ Không nghiêng về một bên, bất thiên ỷ. ◇Khổng Tử gia ngữ : Cố quân tử chi âm, ôn nhu cư trung, dĩ dưỡng sanh dục chi khí , , (Biện nhạc ).
♦ Làm quan ở trong triều. ◇Sử Kí : Cập chư Lữ giai nhập cung, cư trung dụng sự, như thử tắc thái hậu tâm an , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ).
♦ Ở trong quân. ◇Phó Lượng : Khoảnh nhung xa viễn dịch, cư trung tác hãn , (Vi Tống Công Cầu gia tặng Lưu tiền quân biểu ).