居住 cư trú
♦ Ở (tại một chỗ nào trong một thời gian dài). ◇Nho lâm ngoại sử : Thành lí hựu cái liễu ngũ cá nha thự. Xuất bảng chiêu tập lưu dân, tiến lai cư trú . , . (Đệ tứ thập hồi) Trong thành lại xây cất năm sở quan, ra bảng chiêu tập lưu dân đến ở.
♦ Thời Tống, quan lại bị giáng chức đều bị đưa đi vùng biên giới xa xôi, gọi là cư trú . ◇Tục tư trị thông giám : Mậu Thìn, trích Trần Cai Triều Châu cư trú , (Tống Lí Tông Bảo Hựu nguyên niên ).