居室 cư thất
♦ Nhà ở, phòng ốc.
♦ Ở chung nhà. ◎Như: nam nữ cư thất trai gái ở chung.
♦ Cai quản, quán xuyến việc nhà. ◇Luận Ngữ : Tử vị Vệ công tử Kinh, thiện cư thất , (Tử Lộ ) Khổng Tử khen công tử Kinh nước Vệ là khéo tính việc nhà.
♦ Chỗ giam cấm tội nhân ở sở quan. ◇Tư Mã Thiên : Quý Bố vi Chu gia kiềm nô, Quán Phu thụ nhục cư thất , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Quý Bố bị kìm kẹp làm tên nô lệ cho Chu Gia, Quán Phu chịu nhục trong nhà tù cấm.