居常 cư thường
♦ Bình thường, thường ngày. ◇Sử Kí
史
記
:
Tín do thử nhật dạ oán vọng, cư thường ưởng ưởng
信
由
此
日
夜
怨
望
,
居
常
鞅
鞅
(Hoài Âm Hầu liệt truyện
淮
陰
侯
列
傳
) (Hàn) Tín vì vậy ngày đêm oán hờn, thường hay bực dọc.