居間 cư gian
♦ Ở giữa hai bên giới thiệu, điều đình hoặc làm chứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Chí vu cư gian thuyết sự, mãi quan dục tước, chỉ yếu tha nhất khẩu đảm đương, sự vô bất thành , , , (Quyển nhị thập nhị) Cho tới việc làm môi giới nói chuyện, mua quan bán tước, chỉ cần ông ta can thiệp nói cho một lời, thì không việc nào mà không xong.
♦ Người làm trung gian. ◇Liêu trai chí dị : Mỗi lân sinh cư gian, thư hồng tiên nhi minh yên , (Hồng Ngọc ) Nhờ một học trò láng giềng làm người trung gian, viết tờ giấy hồng tiên mà giao ước với nhau.
♦ Ở trong. ◇Phạm Thành Đại : Hồ lộ hoang hàn hựu hiểm gian, Đại thiên không thủy ngã cư gian , (Đại ba lâm ).