屏退 bính thối
♦ Đuổi lui ra, hô người tránh ra xa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đế nãi bính thối tả hữu, khấp dụ Hủ viết: Khanh năng liên Hán triều, cứu trẫm mệnh hồ? 退, : , ? (Đệ thập tam hồi) Vua bèn đuổi tả hữu ra xa, rồi khóc bảo (Giả) Hủ rằng: Khanh có thương nhà Hán mà cứu lấy trẫm không?