工巧 công xảo
♦ Khéo léo, giỏi giang. ◇Chiến quốc sách : Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối , (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.
♦ Chỉ nghề khéo. ◇Âu Dương Tu : Kim kì dân hạnh phú hoàn an lạc, hựu kì tục tập công xảo, ấp ốc hoa lệ , , (Hữu mĩ đường kí ).
♦ Đẹp đẽ, tinh trí. ◇Vương Sung : Văn bất dữ tiền tương tự, an đắc danh giai hảo, xưng công xảo , (Luận hành , Tự kỉ ).
♦ Khôn khéo giảo hoạt, thủ xảo. ◇Trần Tử Ngang : Kiêu vinh quý công xảo, Thế lợi điệt tương can , (Cảm ngộ ).
♦ Thợ giỏi. ◇Hàn Thi ngoại truyện : Hiền nhân dị vi dân, công xảo dị vi tài , (Quyển tam ).
♦ Phiếm chỉ người thợ, công tượng.