工程 công trình♦ Công phu, công tác. ◇Vô danh thị
無名氏:
Chỉ phạ thụy trước liễu ngộ liễu công trình 只怕睡著了誤了工程 (Lai sanh trái
來生債, Đệ nhất chiết) Chỉ sợ ngủ gục làm lỡ công phu.
♦ Kế hoạch tổ chức thời hạn tiến triển công việc. ◎Như:
cơ giới công trình 機械工程.