巾櫛 cân trất
♦ Khăn và lược. Phiếm chỉ dụng cụ để gội rửa. ◇Lễ Kí : Nam nữ bất tạp tọa, bất đồng di gia, bất đồng cân trất , , (Khúc lễ thượng ) Trai gái không ngồi lẫn lộn, không chung giá áo, không cùng khăn lược.
♦ Chỉ phận sự của tì thiếp. ◇Ngũ đại sử bình thoại : Cha hữu tiểu nữ, thượng vị thích nhân, dục thị cân trất , , (Lương sử , Quyển thượng) Tôi có đứa con gái, còn chưa xuất giá, muốn xin nâng khăn sửa túi.
♦ Tắm rửa. ◇Vương Đảng : Cân trất kí tất, hựu thỉnh canh y , (Đường Ngữ Lâm , Bổ di nhất ) Tắm rửa xong xuôi, lại xin thay áo.