布告 bố cáo♦ Nói rõ cho mọi người biết. § Cũng viết là
bố cáo 佈告. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Khiển sứ giả bố cáo thiên hạ, hữu công giả trọng gia thưởng tứ 遣使者布告天下,
有功者重加賞賜 (Đệ nhị hồi) Sai sứ giả đi bố cáo thiên hạ, ai có công thì trọng thưởng.
♦ Một loại văn thư dán các nơi để thông báo cho dân chúng. § Cũng viết là
bố cáo 佈告. ◇Ba Kim
巴金:
Tiếp trước báo chỉ thượng hựu khan xuất liễu thành phòng tư lệnh bộ nghiêm cấm quân nhân ẩu đả học sanh đích bố cáo 接著報紙上又刊出了城防司令部嚴禁軍人毆打學生的布告 (Gia
家, Thập).