布施 bố thí
♦ Công bố. ◇Mặc Tử : Tiên vương chi thư, sở dĩ xuất quốc gia, bố thí bách tính giả, hiến dã , , , (Phi mệnh thượng ).
♦ Đem tiền của và các thứ mình có mà cấp cho người khác. § Là một trong lục độ của nhà Phật. Xem thêm từ này. ◇Tây du kí 西: Na Tam Tạng tại mã thượng tiếp liễu đạo: Đa thừa bố thí! Đa thừa bố thí! : ! ! (Đệ thập ngũ hồi) Tam Tạng ở trên ngựa tiếp lấy nói: Cám ơn đã bố thí! Cám ơn đã bố thí!