師範 sư phạm
♦ Mô phạm, khuôn phép mẫu mực. ◇Bắc sử : Cung đức thận hành, vi thế sư phạm , (Dương Bá truyện ) Phẩm đức khiêm cung, hành sự thận trọng, làm khuôn phép mẫu mực cho đời.
♦ Thầy, sư phụ. ◇Tây du kí 西: Tự quy chánh quả, bảo hộ Đường tăng, bái vi sư phạm, nhất lộ thượng khổ bất khả ngôn , , , (Đệ thất thập thất hồi) Từ khi theo về chính quả, bảo vệ Đường tăng, bái làm sư phụ, suốt đường khổ sở nói sao cho xiết.
♦ Bắt chước, học tập.