幫助 bang trợ
♦ Giúp đỡ. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Ngân tiền đáo thủ, hựu tối hỉ bang trợ cùng nhân
銀
錢
到
手
,
又
最
喜
幫
助
窮
人
(Đệ thập nhị hồi).