干戈 can qua♦ Phiếm chỉ vũ khí.
♦ Tỉ dụ việc binh, chiến tranh. ◇Luận Ngữ
論語:
Bang phân băng li tích nhi bất năng thủ dã, nhi mưu động can qua ư bang nội 邦分崩離析而不能守也,
而謀動干戈於邦內 (Quý thị
季氏) Nước chia rẽ lìa tan mà không biết bảo vệ, lại mưu toan gây chiến tranh trong nước.