干支 can chi
♦ Tức
thập thiên can
十
天
干
(Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) và
thập nhị địa chi
十
二
地
支
(Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi).